chuyên đề câu hỏi đuôi
Cấu trúc chung của câu hỏi đuôi trong tiếng Anh. Chúng ta có một quy tắc khi xây dựng câu hỏi đuôi, đó là: Thể của phần đuôi luôn luôn ngược lại với phần mệnh đề chính. Cụ thể, nếu mệnh đề chính ở thể khẳng định thì câu hỏi đuôi sẽ ở thể phủ định và
CHUYÊN ĐỀ 15: CÂU HỎI ĐUÔI (TAG QUESTION) Trong câu hỏi đuôi, người đặt câu hỏi đưa ra một mệnh đề (mệnh đề chính) nhưng khơng hồn tồn chắc chắn về tính đúng / sai của mệnh đề đó, do vậy họ dùng câu hỏi dạng này để kiếm chứng về mệnh đề đưa ra. Ví dụ:
1 1.Ôn thi vào lớp 10 chuyên đề Câu Hỏi Đuôi Tiếng Anh – VnDoc.com. 2 2.25 chuyên đề trọng tâm – CÂU HỎI ĐUÔI – TAG QUESTIONS. 3 3.Cấu trúc câu hỏi đuôi (Tag Question) và bài tập tự luyện. 4 4.100 Bài tập trắc nghiệm câu hỏi đuôi (tag questions) Tiếng Anh có …. 5 5.CHUYÊN đề
Giải câu hỏi 1 trang 20 chuyên đề vật lí 10 cánh diều. Giải câu hỏi 2 trang 20 chuyên đề vật lí 10 cánh diều. Giải câu hỏi 3 trang 20 chuyên đề vật lí 10 cánh diều. Giải câu hỏi 4 trang 21 chuyên đề vật lí 10 cánh diều. Giải câu hỏi tìm hiểu thêm trang 21 chuyên đề vật
Câu hỏi đuôi – Tag Question. Câu hỏi đuôi (tag question) là dạng câu hỏi rất hay được sử dụng trong tiếng Anh, đặc biệt là tiếng Anh giao tiếp. Người ta dùng câu hỏi đuôi để kiểm chứng mệnh đề dùng để hỏi đã đưa ra, và câu trả lời là YES/NO. Trước hết chúng ta
Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Câu hỏi đuôi - Chuyên đề tự học môn Tiếng Anh". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy. I. Định nghĩa: Câu hỏi đuôi là dạng một câu hỏi ngắn, chỉ gồm 2 từ, nằm đằng
disccompbessi1987. CHUYÊN ĐỀ 10CÂU HỎI ĐUÔI - TAG QUESTIONSI. Câu hỏi đuôi là gì?Câu hỏi đuôi tag question là dạng câu hỏi rất hay được sử dụng trong tiếng Anh, đặc biệt là tiếng Anhgiao tiếp. Câu hỏi đuôi là cấu hỏi ngắn ở cuối câu trần thuật. Câu hỏi này được dùng khi người nói muốnxác minh thông tin là đúng hay không hoặc khi khuyến khích một sự hồi đáp từ phía người dụShe is learning English now, isn't she? Cô ấy đang học tiếng Anh bây giờ phải không?II. Công thức1. Nguyên tắc chung khi lập câu hỏi đuôi- Nếu câu nói trước dấu phẩy là câu khẳng định, câu hỏi đuôi phải ở thể phủ định viết tắt.- Nếu câu nói trước dấu phẩy là câu phủ định, câu hỏi đuôi phải ở thể khẳng dụYou haven't finished the work, have you? Bạn chưa xong việc phải không?You have finished the work, haven't you? Bạn xong việc rồi phải không?2. Cấu tạo chung của câu hỏi đuôiCâu hỏi đuôi gồm một trợ động từ hoặc to be hoặc động từ khuyết thiếu tương ứng với thì được dùng trongcâu nói trước dấu phẩy, có NOT hoặc không có NOT và một đại từ nhân xưng tương ứng với chủ ngữ củacâu nói trước dấu dụShe is beautiful, isn't she? Cô ấy xinh phải không?He has closed the window, hasn't he? Anh ấy đã đóng cửa phải không?Your mother was born in Hanoi, wasn't she? Mẹ bạn sinh ra ở Hà Nội phải không? He loves you, doesn't he? Anh ấy thích cậu phải không?III. Ngữ điệu trong câu hỏi đuôi1. Ta lên giọng với câu hỏi đuôi khi ta không chắc chắn về thông tin trong câu trần thuật câu hỏi đuôi nhằm mục đích xác minh thông dụHe is our new teacher of English, isn't he?Người đó là giáo viên tiếng Anh mới của chúng ta phải không?2. Ta xuống giọng với câu hỏi đuôi khi ta chắc chắn về thông tin của câu trần thuật, và ta đang khuyếnkhích người nghe hồi đáp dụThis is your bag, isn't it? Đấy là túi của bạn phải không?IV. Một số trường hợp cần lưu ý1. Câu hỏi đuôi của "I am" là "aren’t I”Ví dụI am very bad, aren't I? Mình tệ lắm phải không?2. "Let" đầu câu"Let" đầu câu có nhiều dạng cần phân biệt
CHUYÊN ĐỀ 11 CÂU HỎI ĐUÔIB. PRACTICE EXERCISESExercise 1 Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following 1 I’m getting better at this job,______?A. am I B. am not I C. isn’t I D. aren’t IQuestion 2 No one is absent today,______?A. are they B. aren’t they C. is one D. isn’t itQuestion 3 Linda, turn on the television,______?A. doesn’t she B. don’t you C. will you D. will sheQuestion 4 He’d rather go to bed late and play video games,______?A. wouldn’t he B. hadn’t he C. doesn’t he D. didn’t heQuestion 5 I don’t think he will win the competition,______?A. do I B. does he C. will he D. will IQuestion 6 Everyone hopes to gain physical health,______?A. doesn’t he B. hasn’t he C. haven’t they D. don’t theyQuestion 7 They hardly do the homework the teachers give them,______?A. is it B. don’t they C. isn’t it D. do theyQuestion 8 You couldn’t give me a helping hand,______?A. could you B. do you C. couldn’t you D. don’t youQuestion 9 These cats look immensely lovely,______?A. are these B. don’t these C. are they D. don’t theyQuestion 10 There is a party at your home,______?A. isn’t there B. is there C. isn’t it D. is itQuestion 11 Let’s go to the cinema to watch “End game”,______?A. will you B. don’t you C. shall we D. don’t weQuestion 12 You’ve never been punished of bad marks,______?A. have you B. haven’t you C. do you D. don’t youQuestion 13 You and I have to go home now,______?A. haven’t we B. have we C. do we D. don’t weQuestion 14 She’s recently been under the weather,______?A. isn’t she B. isn’t her C. hasn’t her D. hasn’t sheQuestion 15 He’s never on time to fulfill the tasks,______?A. isn’t he B. is he C. hasn’t he D. has heQuestion 16 I’m not pronouncing that new word correctly,______?A. amnot I B. am I C. are I D. aren’t I
Câu hỏi đuôi – tag questions – 25 chuyên đề ngữ pháp tiếng anh lớp 12 – có đáp án, tài liệu này dưới dạng file Word được tải về miễn phí. Thầy/Cô và các em theo dõi chuyên đề qua đường link bên dưới Link tải File nằm phía cuối bài viết CHUYÊN ĐỀ 10 CÂU HỎI ĐUÔI – TAG QUESTIONS Câu hỏi đuôi là gì? Câu hỏi đuôi tag question là dạng câu hỏi rất hay được sử dụng trong tiếng Anh, đặc biệt là tiếng Anh giao tiếp. Câu hỏi đuôi là cấu hỏi ngắn ở cuối câu trần thuật. Câu hỏi này được dùng khi người nói muốn xác minh thông tin là đúng hay không hoặc khi khuyến khích một sự hồi đáp từ phía người nghe. Ví dụ She is learning English now, isn’t she? Cô ấy đang học tiếng Anh bây giờ phải không? Công thức Nguyên tắc chung khi lập câu hỏi đuôi – Nếu câu nói trước dấu phẩy là câu khẳng định, câu hỏi đuôi phải ở thể phủ định viết tắt. – Nếu câu nói trước dấu phẩy là câu phủ định, câu hỏi đuôi phải ở thể khẳng định. Ví dụ You haven’t finished the work, have you? Bạn chưa xong việc phải không? You have finished the work, haven’t you? Bạn xong việc rồi phải không? Cấu tạo chung của câu hỏi đuôi Câu hỏi đuôi gồm một trợ động từ hoặc to be hoặc động từ khuyết thiếu tương ứng với thì được dùng trong câu nói trước dấu phẩy, có NOT hoặc không có NOT và một đại từ nhân xưng tương ứng với chủ ngữ của câu nói trước dấu phẩy. Ví dụ She is beautiful, isn’t she? Cô ấy xinh phải không? He has closed the window, hasn’t he? Anh ấy đã đóng cửa phải không? Your mother was born in Hanoi, wasn’t she? Mẹ bạn sinh ra ở Hà Nội phải không? He loves you, doesn’t he? Anh ấy thích cậu phải không? III. Ngữ điệu trong câu hỏi đuôi Ta lên giọng với câu hỏi đuôi khi ta không chắc chắn về thông tin trong câu trần thuật câu hỏi đuôi nhằm mục đích xác minh thông tin. Ví dụ He is our new teacher of English, isn’t he? Người đó là giáo viên tiếng Anh mới của chúng ta phải không? Ta xuống giọng với câu hỏi đuôi khi ta chắc chắn về thông tin của câu trần thuật, và ta đang khuyến khích người nghe hồi đáp lại. Ví dụ This is your bag, isn’t it? Đấy là túi của bạn phải không? Một số trường hợp cần lưu ý Câu hỏi đuôi của “I am” là “aren’t I” Ví dụ I am very bad, aren’t I? Mình tệ lắm phải không? “Let” đầu câu “Let” đầu câu có nhiều dạng cần phân biệt “Let” trong câu rủ let’s thì khi thành lập hỏi đuôi sẽ dùng “shall we?” Ví dụ Let’s go out for a drink, shall we? Chúng mình sẽ đi uống nước phải không? “Let” trong câu xin phép let us/let me thì khi thành lập hỏi đuôi sẽ dùng “will you?” Ví dụ Let us use the telephone, will you? Mình sử dụng điện thoại được chứ? “Let” trong câu đề nghị giúp người khác let me thì khi thành lập hỏi đuôi sẽ dùng “may I?” Ví dụ Let me help you do it, may I? Hãy để mình giúp bạn làm nó được không? Chủ ngữ là “Everyone/Everybody, Someone/Somebody, Anyone/Anybody, No one/ Nobody…” câu hỏi đuôi là “they” Ví dụ Everybody has come, haven’t they? Mọi người đến đủ rồi phải không? Chủ ngữ là “nothing, everything, something, anything” thì câu hỏi đuôi dùng “it” Ví dụ Everything is fine, isn’t it? Mọi thứ tốt đẹp phải không? 5. Trong câu có các trạng từ phủ định và bán phủ định như never, seldom, hardly, scarcely, little… thì câu đó được xem như là câu phủ định – phần hỏi đuôi sẽ ở dạng khẳng định Ví dụ Our boss never comes late, does he? Sếp của chúng mình không bao giờ đi muộn phải không? Had better Khi thấy had/’d better ta chỉ cần mượn trợ động từ “had” để lập câu hỏi đuôi. Ví dụ He’d better apologize, hadn’t he? Tốt hơn hết là anh ấy nên xin lỗi phải không? Would rather Khi thấy would/’d rather ta chỉ cần mượn trợ động từ “would” để lập câu hỏi đuôi. Ví dụ She’d rather go to the doctor, wouldn’t she? Cô ấy nên đến gặp bác sĩ, đúng không? Câu đầu có It seems that + mệnh đề thì ta lấy mệnh đề làm câu hỏi đuôi Ví dụ It seems that you are right, aren’t you? Có vẻ như là cậu đúng phải không? Chủ từ là mệnh đề danh từ, dùng “it” trong câu hỏi đuôi Ví dụ What she has just said is unreasonable, isn’t it? Điều cô ấy vừa mới nói là phi lí phải không? Why he killed himself seems a secret, doesn’t it? Tại sao anh ấy lại tự sát dường như là một bí mật phải không? Sau câu mệnh lệnh cách Do…/Don’t do câu hỏi đuôi thường là … will you? Ví dụ Open the door, will you? Bạn mở cửa ra được không? Don’t be late, will you? Bạn đừng đến muộn được không? Câu đầu là I wish, dùng “may” trong câu hỏi đuôi Ví dụ I wish to study English, may I? Tôi muốn học tiếng Anh, có được không? Chủ từ là “one”, dùng “you” hoặc “one” trong câu hỏi đuôi Ví dụ When one is sad, she doesn’t want to do anything, do you/does one? Khi người ta buồn, người ta không muốn làm gì cả phải vậy không? Câu đầu có “must” Must có nhiều cách dùng cho nên tuỳ theo cách dùng mà sẽ có câu hỏi đuôi khác nhau “Must” chỉ sự cần thiết thì khi thành lập hỏi đuôi ta dùng “needn’t” Ví dụ They must study hard, needn’t they? Họ phải học hành chăm chỉ phải vậy không? “Must” chỉ sự cấm đoán thì khi thành lập hỏi đuôi ta dùng “must” Ví dụ You mustn’t come late, must you? Bạn không được đến muộn, nhớ chưa? “Must” chỉ sự dự đoán ở hiện tại thì khi thành lập hỏi đuôi ta dựa vào động từ theo sau must Ví dụ He must be a very intelligent student, isn’t he? Anh ta ắt hẳn là một học sinh rất thông minh, phải không? “Must” chỉ sự dự đoán ở quá khứ trong công thức must + have + Vp2 thì khi thành lập hỏi đuôi ta dùng have/has căn cứ theo chủ ngữ của câu. Ví dụ You must have stolen my bike, haven’t you? Bạn chắc hẳn là đã lấy cắp xe của tôi, phải không? She must have been tired after a long journey, hasn’t she? Cô ấy hẳn là đã rất mệt sau một chuyến đi dài phải không? Câu cảm thán, lấy danh từ trong câu đổi thành đại từ cùng vói dùng is, am, are Ví dụ What a beautiful dress, isn’t it? Cái váy ấy đẹp quá phải không? How intelligent the children are, aren’t they? Bọn trẻ thông minh quá phải không? Câu đầu có I + các động từ sau think, believe, suppose, figure, assume, fancy, imagine, reckon, expect, seem, feel that + mệnh đề phụ – Lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi đuôi. Ví dụ I think he will come here, won’t he? Tôi nghĩ là anh ấy sẽ đến phải vậy không? Lưu ý + Mệnh đề chính có “not” thì vẫn tính như ở mệnh đề phụ. Ví dụ I don’t believe Mary can do it, can she? Tôi tin Mary không làm chuyện đó, đúng không? + Cùng mẫu này nhưng nếu chủ từ không phải là “I” thì lại dùng mệnh đề chính đầu làm câu hỏi đuôi. Ví dụ She thinks he will come, doesn’t she? Cô ấy nghĩ anh ấy sẽ đến, đúng không? + Câu đầu có It seems that + mệnh đề phụ, thì lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi đuôi. Ví dụ It seems that you are right, aren’t you? Hình như bạn đã đúng, phải vậy không? Câu có cấu trúc neither … nor thì câu hỏi đuôi là sẽ chia ở sô nhiều Ví dụ Neither you nor I am children, are we? Cả em và tôi đều không phải là trẻ con phải vậy không? Ought to Câu có “ought to” thì ta sử dụng phần đuôi là “shouldn’t”. Ví dụ You ought to take a short rest, shouldn’t you? Need “Need” vừa làm động từ thường, vừa làm động từ khuyết thiếu, nên + Nếu “need” là động từ thường thì khi thành lập hỏi đuôi ta phải mượn trợ động từ. Ví dụ She needs to water the flowers in the morning, doesn’t she? Cô ấy cần phải tưới hoa vào buổi sáng phải không? + Nếu “need” là động từ khuyết thiếu thì khi thành lập hỏi đuôi ta dùng luôn need. Ví dụ She needn’t do it, need you? cô ấy không cần nó, đúng không? Link tải File Chuyên đề
Đề thi tiếng Anh vào lớp 10 theo chủ đề Ngữ phápTài liệu Ngữ pháp Tiếng Anh chuyên đề Câu Hỏi Đuôi - Tag Question nằm trong bộ đề thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh theo từng chuyên đề Ngữ pháp do sưu tầm và đăng tải. Tài liệu Tiếng Anh gồm toàn bộ Lý thuyết về cấu trúc câu hỏi đuôi cũng như những trường hợp đặc biệt của câu hỏi đuôi và nhiều dạng bài tập Tiếng Anh khác nhau giúp các em học sinh lớp 9 nắm chắc chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh Lý thuyết câu hỏi đuôi tiếng Anh1. Quy tắc chung- Câu nói và phần đuôi luôn ở dạng đối nhaucâu nói khẳng định, đuôi phủ định?câu nói phủ định, đuôi khẳng định?Ex The children are playing in the yard, aren’t they?They can’t swim, can they?- Chủ từ của câu nói là đại từ, ta lặp lại đại từ nàyEx She is a doctor, isn’t she?- Chủ từ là danh từ, ta dùng đại từ tương ứng thay thếEx People speak English all over the world, don’t they?- Đại từ bất định nothing, everything được thay bằng “it”Ex Everything is ready, isn’t it?- Các đại từ no one, nobody, someone, somebody, everyone, everybody, anyone, anybody được thay bằng “they”Ex Someone called me last night, didn’t they?- Đại từ this / that được thay bằng “it”; these / those được thay bằng “they”ExThat is his car, isn’t it?These are your new shoes, aren’t they?- “There” trong cấu trúc “there + be” được dùng lại ở phần đuôiEx There aren’t any students in the classroom, are there?- Câu nói có trợ động từ will / can / shall / should / is / are … trợ động từ được lặp lại ở phần đuôiEx You will come early, won’t you?- Câu nói không có trợ động từ trợ động từ do / does / did được dùng ở phần đuôiEx It rained yesterday, didn’t it?She works in a restaurant, doesn’t she?- Câu nói có chứa các từ phủ định thì phần đuôi khẳng địnhEx He never comes late, does he?Note Động từ trong phần đuôi ở phủ định thì luôn được viết ở dạng rút Một số trường hợp đặc biệt- Phần đuôi của I AM là AREN’T IEx I am writing a letter, aren’t I?- Phần đuôi của Let’s là SHALL WEEx Let’s go out tonight, shall we?- Câu mệnh lệnh khẳng định+ dùng phần đuôi WON’T YOU để diễn tả lời mời+ dùng phần đuôi WILL / WOULD / CAN / CAN’T YOU để diễn tả lời yêu cầu lịch sựEx Have a piece of cake, won’t you?Close the door, will you?- Câu mệnh lệnh phủ định dùng phần đuôi WILL YOU để diễn tả lời yêu cầu lịch sựEx Please don’t smoke her, will you?- Phần đuôi của ought to là SHOULDN’TEx She ought to do exercise every morning, shouldn’t she?B. Bài tập câu hỏi đuôi tiếng Anh vào 10 có đáp án1. Điền câu hỏi đuôi thích You’re going to school tomorrow, ____________?2. Daisy signed the petition, ___________________?3. There’s an exam tomorrow, _________________?4. He will be attending the university in September, ____________?5. She’s been studying English foe two years, ___________________?6. It doesn’t work, _______________?7. Let’s go fishing, ____________?8. Jill and Joe have been to Mexico, _______________?9. You will stay in touch, ____________?10. You didn’t know I was an artist, _________________?11. It is quite warm, ____________?12. We should call Rita, _______________?A. should weB. shouldn’t weC. shall weD. should not we13. Monkeys can’t sing, ______________?A. can theyB. can itC. can’t theyD. can’t it14. These books aren’t yours, ____________?A. are theseB. aren’t theseC. are theyD. aren’t they15. That’s Bod’s, ____________?A. is thatB. isn’t itC. isn’t thatD. is it16. No one died in the accident, ______________?A. did theyB. didn’t theyC. did heD. didn’t he17. The air-hostess knows the time she has been here, ______________?A. does sheB. isn’t itC. doesn’t sheD. did she18. This is the second time she’s been here, ______________?A. isn’t thisB. isn’t itC. has sheD. hasn’t she19. They must do as they are told, ________________?A. mustn’t theyB. must theyC. are theyD. aren’t they20. He hardly has anything nowadays, _________________?A. hasn’t sheB. has heC. doesn’t heD. does she21. You’ve never been in Italy, _________________?A. have youB. haven’t youC. been youD. had you2. Điền câu hỏi đuôi thích hợp cho những câu dưới đây1. You aren’t afraid of snakes…………………?2. Ann isn’t at home……………… ……?3. You don’t know French………………?4. Tom didn’t see her……………………?5. This isn’t yours………………………?6. Mary wasn’t angry……………………?7. Bill hasn’t had breakfast………………?8. You won’t tell anyone…………………?9. I didn’t wake you up……………………?10. Tom doesn’t like oysters………………?11. You don’t want to sell the house………………?12. It doesn’t hurt…………………………?13. People shouldn’t drink and drive…………………?14. You aren’t going alone………………………?15. They couldn’t pay the rent……………………?16. You don’t agree with Bill……………………?17. There wasn’t a lot to do……………………?18. I needn’t say anything………………………?19. That wasn’t Ann on the phone……………………?20. You didn’t do it on purpose…………………………?21. This won’t take long………………………?22. She doesn’t believe you…………………?23. It didn’t matter very much………………?24. Mary couldn’t leave the children alone………………?25. You aren’t doing anything tonight……………?26. You wouldn’t mind helping me with this……………?27. George hadn’t been there before……………?28. The children weren’t surprised…………………?29. You wouldn’t like another drink………………?30. Tom doesn’t have to go to lectures……………?31. Bill hasn’t got a car……………?32. Bill couldn’t have prevented it……………?33. I needn’t wait any longer……………?34. There weren’t any mosquitoes………………?35. The fire wasn’t started deliberately ………………?36. The children can read French…………………?37. He’s ten years old………………………?38. Bill came on a bicycle………………?39. The Smiths have got two cars…………………?40. Your grandfather was a millionaire………………?41. Tom should try again……………………?42. It could be done……………………?43. Your brother’s here…………………………?44. That’s him over there……………………?45. George can leave his case here………………………?46. This will fit in your pocket……………………?47. His wife has headaches quite often…………………?48. She’s got lovely blue eyes…………………?49. The twins arrived last night…………………?50. Mary paints portraits……………………?3. Điền câu hỏi đuôi thích Tom Hardy's very handsome, ________?2. They aren't in Da Nang city at the moment, ________?3. You aren't from Vietnam, ________?4. John's a very good student, ________?5. I like chocolate very much, ________?6. She doesn't work in a hotel, ________?7. They need some new clothes, ________?8. We live in a tiny flat, ________?9. She studies very hard every night, ________?10. David and Julie don't take Chinese classes, ________?ĐÁP ÁN1. Điền câu hỏi đuôi thích You’re going to school tomorrow, ____aren't you________?2. Daisy signed the petition, _______didn't she_______?3. There’s an exam tomorrow, ___isn't there______?4. He will be attending the university in September, _______won't he_____?5. She’s been studying English foe two years, ______hasn't she____?6. It doesn’t work, _____does it__________?7. Let’s go fishing, _____shall we______?8. Jill and Joe have been to Mexico, ______haven't they___?9. You will stay in touch, ______won't you______?10. You didn’t know I was an artist, ________did you_________?11. It is quite warm, _____isn't it_____?12 - B; 13 - A; 14 - C; 15 - B;16 - A; 17 - C; 18 - D; 19 - A; 20 - B; 21 - A;2. Điền câu hỏi đuôi thích hợp cho những câu dưới đây1. You aren’t afraid of snakes…………are you……?2. Ann isn’t at home…………is she……?3. You don’t know French………do you……?4. Tom didn’t see her………did he……?5. This isn’t yours…………is it………?6. Mary wasn’t angry…………was she………?7. Bill hasn’t had breakfast………has he………?8. You won’t tell anyone………will I…………?9. I didn’t wake you up…………did I……?10. Tom doesn’t like oysters……does he…………?11. You don’t want to sell the house……do you……?12. It doesn’t hurt………does it……?13. People shouldn’t drink and drive……should they…?14. You aren’t going alone…………are you…?15. They couldn’t pay the rent……could they…………?16. You don’t agree with Bill……do you……?17. There wasn’t a lot to do………was there…?18. I needn’t say anything………need I………?19. That wasn’t Ann on the phone………was it………?20. You didn’t do it on purpose…………did you……?21. This won’t take long………will it………?22. She doesn’t believe you………does she…………?23. It didn’t matter very much………did it………?24. Mary couldn’t leave the children alone………could she………?25. You aren’t doing anything tonight……are you………?26. You wouldn’t mind helping me with this……would you………?27. George hadn’t been there before………had he……?28. The children weren’t surprised………were they…………?29. You wouldn’t like another drink……would you…………?30. Tom doesn’t have to go to lectures……does he………?31. Bill hasn’t got a car………has he……?32. Bill couldn’t have prevented it………could he……?33. I needn’t wait any longer……need I………?34. There weren’t any mosquitoes………were they……?35. The fire wasn’t started deliberately ………was it………?36. The children can read French………can't they…………?37. He’s ten years old………isn't he…………?38. Bill came on a bicycle……didn't he……?39. The Smiths have got two cars………haven't they…………?40. Your grandfather was a millionaire………wasn't he………?41. Tom should try again……shouldn't he………?42. It could be done……couldn't it………?43. Your brother’s here……………isn't he…………?44. That’s him over there…………isn't it……?45. George can leave his case here……can't he………?46. This will fit in your pocket……won't it………?47. His wife has headaches quite often………doesn't she………?48. She’s got lovely blue eyes…………hasn't she………?49. The twins arrived last night………didn't they…………?50. Mary paints portraits………doesn't she……………?3. Điền câu hỏi đuôi thích Tom Hardy's very handsome, ___isn't he_____?2. They aren't in Da Nang city at the moment, ____are they____?3. You aren't from Vietnam, ____are you____?4. John's a very good student, ___isn't he_____?5. I like chocolate very much, ____don't I____?6. She doesn't work in a hotel, _____does she___?7. They need some new clothes, ___don' they_____?8. We live in a tiny flat, ___don't we_____?9. She studies very hard every night, ____doesn't she____?10. David and Julie don't take Chinese classes, ___do they_____?Mời bạn đọc tải trọn bộ nội dung tài liệu tại đây Ôn thi vào lớp 10 chuyên đề Câu Hỏi Đuôi Tiếng Anh có đáp án. Ngoài ra, đã đăng tải rất nhiều tài liệu tuyển sinh lớp 10 các môn học khác nhau. Mời thầy cô, quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo, download phục vụ việc học tập và giảng dạy.
chuyên đề câu hỏi đuôi